Tôi rất cảm ơn những cố vấn, đồng nghiệp, và cộng tác viên khắp thế giới.

Công việc của cộng tác viên tiếng Anh là gì?

Cộng tác viên dịch thuật tiếng Anh công việc chủ yếu sẽ là dịch và biên tập lại các tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Anh và dịch tiếng Anh sang tiếng Việt dựa theo chuyên môn và của cộng tác viên Điều phối các loại tài liệu dịch thuật tiếng Anh theo các thứ tiếng khác nhau Có khả năng đi phiên dịch ngắn ngày cho khách hàng có nhu cầu Chịu trách nhiệm dịch các ấn phẩm tiếng Anh Viết lời giới thiệu hoặc những thông tin tài liệu theo yêu cầu Quyền lợi của cộng tác viên tiếng Anh là gì? Được hưởng mức lương theo kết quả làm việc hoặc theo thỏa thuận giữa hai bên Được làm việc tại nhà và linh động về thời gian làm việc Những cộng tác viên dịch thuật tiếng Anh có thể được lựa chọn những dự án phù hợp với khả năng

Cộng tác viên trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, cộng tác viên được dịch là Collaborator, chỉ một người làm việc cùng với những người khác vì một mục đích đặc biệt và có thể làm việc tự do, chỉ cần có thể đảm bảo được tiến độ công việc, thực hiện theo những thỏa thuận nhất định của hai bên. Cộng tác viên thường là những người tận dụng vốn thời gian rảnh rỗi của mình để kiếm thêm thu nhập, thông thường đây sẽ không phải là ngành nghề chính của họ mà chỉ là công việc part-time. Công việc của cộng tác viên sẽ chủ yếu  tuân theo sự hướng dẫn của một người, đội ngũ quản lý, sau khi thực hiện xong công việc được giao, họ có nhiệm vụ báo cáo lại các nội dung mình đã hoàn thiện.

Phát âm chuẩn của Collaborator là /kəˈlæb.ə.reɪ.t̬ɚ/ (Anh - Mỹ ) và /kəˈlæb.ə.reɪ.tər/ (Anh - Anh).

(Hình ảnh minh họa cho Cộng tác viên trong tiếng Anh)

Ví dụ minh họa của Cộng tác viên trong tiếng Anh

Even a professional can benefit from a collaborator to help eliminate mistakes.

Ngay cả một chuyên gia cũng có thể được hưởng lợi từ một cộng tác viên để giúp loại bỏ những sai lầm.

The recent research on new drugs is conducted by Dr. Jack and his collaborators.

Nghiên cứu gần đây về loại thuốc mới được tiến hành bởi Tiến sĩ Jack và các cộng sự của ông.

Recruiting collaborators is a way for organizations and agencies to limit the costs that they have to spend on its staff and still be able to operate their work effectively.

Tuyển cộng tác viên là cách để các tổ chức, cơ quan hạn chế được chi phí phải bỏ ra cho đội ngũ nhân viên mà vẫn có thể vận hành công việc một cách hiệu quả.

Collaborators in modern life mainly contact management organizations through the Internet system.

Cộng tác viên trong cuộc sống hiện đại chủ yếu liên hệ với các tổ chức quản lý thông qua hệ thống Internet.

Collaborators are often used in the business of goods to distribute goods and build business systems without too much effort.

Cộng tác viên thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh hàng hóa để phân phối hàng hóa và xây dựng hệ thống kinh doanh mà không tốn quá nhiều công sức.

Does being a writing collaborator bring a great source of income for you?

Làm cộng tác viên viết bài có mang lại nguồn thu nhập lớn cho bạn không?

(Hình ảnh minh họa cho Cộng tác viên trong tiếng Anh)

Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng đồng nghĩa với Cộng tác viên

(Hình ảnh minh họa cho Cộng tác viên trong tiếng Anh)

Một người mà bạn làm việc cùng, đặc biệt là người có công việc hoặc mức độ trách nhiệm tương tự

Một người giúp người khác làm một công việc hoặc người giữ một vị trí ít quan trọng hơn trong một tổ chức

Một trong những người làm việc cùng nhau, đồng nghiệp

We're holding a small party for one of our colleagues who's submitting resignation next week.

Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc nhỏ cho một trong những đồng nghiệp của chúng tôi, những người sẽ nộp đơn từ chức vào tuần tới.

Một người hoặc tổ chức mà bạn có liên quan chặt chẽ theo một cách nào đó

He suddenly gave up his decent job as a police officer after his partner was killed in a burglary.

Anh đột ngột từ bỏ công việc tốt của mình là một cảnh sát sau khi đồng đội của anh bị giết trong một vụ trộm.

Một người làm việc hoặc chơi cùng nhóm với người khác

Let's call or text one of your teammates if you are going to be late for a group dating. That's the bare minimum of courtesy you need to know!

Hãy gọi điện hoặc nhắn tin cho một trong những thành viên trong nhóm của con nếu con định đến muộn trong buổi hẹn hò nhóm. Đó là phép lịch sự tối thiểu mà con cần biết!

Một người nào đó giúp thực hiện một hoạt động

Moving all the library's books and equipment should not take long, if we get enough helpers.

Việc di chuyển tất cả sách và thiết bị của thư viện sẽ không mất nhiều thời gian, nếu chúng tôi có đủ người trợ giúp.

Trên đây là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Cộng tác viên trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan trong chủ đề này. Hy vọng rằng các bạn đã thu nạp thêm được cho mình những kiến thức bổ ích. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh nhé, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Để trả lời cho câu hỏi cộng tác viên tiếng Anh là gì bạn đọc sẽ cùng Dịch Thuật Hồng Linh tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết dưới đây nhé

Theo từ điển Việt – Anh thì từ cộng tác viên trong Tiếng Anh sẽ được viết là: collaborator /kə’læbəreitə/ (noun) Những từ đồng nghĩa với collaborator sẽ là: contributor, colleague, coworker, partner, teammate, associate

Yêu cầu dành cho cộng tác viên tiếng Anh là gì?

Về kiến thức chuyên môn: yêu cầu tốt nghiệp hoặc là sinh viên năm cuối đại học chuyên ngành biên dịch tiếng Anh Đã có chút kinh nghiệm làm việc liên quan đến ngành dịch thuật Ưu tiên những cộng tác viên dịch thuật tiếng Anh có kinh nghiệm thực tế, đã tham gia các khóa đào tạo về dịch thuật, có bằng cấp tiếng Anh học thuật quốc tế… Về các kĩ năng mềm cần có khả năng dịch tối thiểu 10 trang nội dung, sắp xếp được lịch làm việc, sử dụng thành thạo các phần mềm văn phòng, có trách nhiệm, nhiệt tình và trung thực… Qua bài viết trên đây hi vọng bạn đọc đã tìm được những thông tin bổ ích về công việc cộng tác viên dịch thuật tiếng Anh